So với ngành nghề khác, nghề xuất nhập khẩu đặc trưng là phải giao tiếp với cả khách hàng trong nước và quốc tế, vì thế bạn cần biết thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng tiếng anh đồng thời cần hiểu và biết cách vận dụng thuật ngữ đó dùng trong hoàn cảnh nào.
Ngoài việc giao tiếp nhiều bằng tiếng anh, trên chứng từ xuất nhập khẩu cũng sử dụng thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng anh, do vậy, có rất nhiều thuật ngữ mà bạn sẽ cần dùng trong ngành này.
>>>>>> Xem thêm: Nội dung hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
Tổng hợp thuật ngữ xuất nhập khẩu thường sử dụng
Dưới đây, chúng tôi tổng hợp một số thuật ngữ xuất nhập khẩu mà bạn sẽ gặp phải khi làm nghề xuất nhập khẩu:
Export: xuất khẩu chung chi ke toan truong
Import: nhập khẩu
Exporter: người xuất khẩu
Importer: người nhập khẩu
Agent: đại lý độc quyền
Consumer: người tiêu dùng cuối cùng
Packing List : Phiếu đóng gói hàng
Particular average : Tổn thất riêng
Partial loss : Tổn thất bộ phận
Paying Bank : Ngân hàng thanh toán khóa học hành chính nhân sự tại hà nội
Partial shipment allowed : Hàng hóa có thể giao từng phần
Port of discharge : Cảng dỡ hàng
Partial shipment not allowed : Hàng hóa phải giao một lần
Place of presentation : Địa điểm xuất trình
Protest for Non-payment : Kháng nghị không trả tiền
Port of loading : Cảng xếp hàng
Presenting Bank : Ngân hàng xuất trình
Purchase Order : Đơn đặt hàng
Pro Forma Invoice : Hóa đơn chiếu lệ
Phytosanitary Certificate : Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
Promissory note : Kỳ phiếu/ hối phiếu nhận nợ
Provisional invoice ; Hóa đơn tạm thời
Consumption: tiêu thụ học chứng chỉ kế toán trưởng
Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
Manufacturer: nhà sản xuất (~factory)
Producer: nhà sản xuất
Supplier: nhà cung cấp
Trader: Nhà trung gian thương mại
OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc
ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
Brokerage: trung gian thương mại khóa học kế toán online
Intermediary = broker: Người hoạt động trung gian
Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng)
Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu
Export/import policy: chính sách xuất/nhập khẩu
Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu
Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu
GST: goods and service tax: thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)
Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt
Tax(tariff/duty): thuế tình hình xuất nhập khẩu của việt nam trong những năm gần đây
Clause L/C : Thư tín dụng điều khoản
Railroad Bill of Lading : Vận đơn đường sắt
Received for Shipment : Hàng nhận để chở
Reimbursing Bank : Ngân hàng hoàn trả
Remitting Bank : Ngân hàng chuyển chứng từ
Reimbursement : Bồi hoàn
Customs : hải quan
Customs clearance: thông quan
General Department: tổng cục
Department: cục khóa học xuất nhập khẩu online
Sub-department: chi cục
Customs declaration: khai báo hải quan
Customs broker: đại lý hải quan
Customs declaration form: Tờ khai hải quan
Plant protection department (PPD): Cục bảo vệ thực vật
Merchandise: hàng hóa mua bán
Quota: hạn ngạch
Franchise: nhượng quyền
Outsourcing: thuê ngoài (Hoạt động thiên về Logistics)
Warehousing: kho bãi
Harmonized Commodity Descriptions and Coding Systerm: Mã HS – hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa – HS code khóa học tài chính
Inbound: hàng nhập
Outbound: hàng xuất
WCO –World Customs Organization: Hội đồng hải quan thế giới
GSTP – Global system of Trade preferences: hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu
Logistics-supply chain: logistics -chuỗi cung ứng
GSP – Generalized System prefered: Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập
MFN – Most favored nation: đối xử tối huệ quốc
Retailer: nhà bán lẻ
Wholesaler: nhà bán buôn
Frontier: biên giới khóa học tài chính doanh nghiệp ngắn hạn
Entrusted export/import: loại hình xuất nhập khẩu ủy thác
On-spot export/import: loại hình xuất nhập khẩu tại chỗ
Processing zone: loại hình khu chế xuất
Processing: loại hình gia công
Temporary import/re-export: loại hình tạm nhập-tái xuất
Temporary export/re-import: loại hình tạm xuất-tái nhập
Border gate: cửa khẩu
Non-tariff zones: khu phi thuế quan
Duty-free shop: cửa hàng miễn thuế
Auction: Đấu giá
Bonded warehouse: Kho ngoại quan
International Chamber of Commercial ICC: Phòng thương mại quốc tế
Exporting country: nước xuất khẩu
Importing country: nước nhập khẩu
Export-import turnover: kim ngạch xuất nhập khẩu
Quality assurance and testing center 1-2-3 (Quatest ): trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1-2-3 khóa học xuất nhập khẩu thực tế tphcm
Documentation staff (Docs): nhân viên chứng từ
Customer Service (Cus): nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng
Operations staff (Ops): nhân viên hiện trường
Logistics coordinator: nhân viên điều vận
VCIS: Vietnam Customs Intelligence Information System: Hệ thống quản lý hải quan thông minh
National single window (NSW): hệ thống một cửa quốc gia
Vietnam Automated Cargo and Port Consolidated System: Hệ thống thông quan hàng hóa tự
động tra cứu lệ phí hải quan
Export import executive: nhân viên xuất nhập khẩu
Hy vọng thông tin về các thuật ngữ xuất nhập khẩu thường sử dụng được Kênh Khóa học xuất nhập khẩu online giới thiệu trên đây sẽ hữu ích tới bạn.
Chúc bạn thành công trong việc học xuất nhập khẩu và làm nghề xuất nhập khẩu.